1
斜 陽 俸 我 課 紅 樓
tà dương bóng ngả thuở hồng lâu
2
世 界 冬 𢧚 玉 蔑 瓢
thế giới đông nên ngọc một bầu
3
雪 朔 撩 核 點 粉
tuyết sóc treo cây điểm phấn
4
晷 東 豸 月 印 鈎
quỹ đông dãi nguyệt in câu
5
𤌋 沉 水 國 涓 滂
khói chìm thủy quốc quyên phẳng
6
nhạn triện hư không gió thâu
7
船 𫵈 群 掉 拯 肯 杜
thuyền mọn còn chèo chăng khứng đỗ