1
法 公 據 炤 律 𡗶
phép công cứ chiếu luật trời
2
駭 朱 各 聀 許 囬 生 民
hãy cho các chức hứa hồi sinh dân
4
即 辰 𨆢 𨀈 𠓨 𡑝 後 堂
tức thì lui bước vào sân hậu đường
5
𫺶 台 朱 侅 總 鐄
giận thay cho cai tổng vàng
6
浽 民 誣 告 浽 官 吏 乾
nỗi dân vu cáo nỗi quan lại càn
7
闭 除 息 𫺶 衮 昂
bấy giờ tức giận ngổn ngang
8
招 兵 買 馬 𨷑 塘 威 風
chiêu binh mãi mã mở đường uy phong
9
𠸦 朱 當 飭 英 䧺
khen cho đương sức anh hùng
10
muôn binh ngàn tướng đùng đùng một phương
11
𥪝 𠇮 固 玉 金 剛
trong mình có ngọc kim cương
12
nửa năm vùng vẫy một phương ải tần
13
威 鋒 凛 冽 方 民
uy phong lẫm liệt phương dân
14
府 官 𦖑 㗂 𨑮 方 驚 惶
phủ quan nghe tiếng mười phương kinh hoàng
15
𭣼 斉 兵 馬 倍 傍
chỉnh tề binh mã vội vàng
16
giáp công quyết hẳn một đường giao binh