2
茹 𧹅 沛 旦 殿 崇 吀 𦓿 𢩵 。
nhà nghèo phải đến đền Sồng xin cấy rẽ .
🛈
3
瓊 懇 吧 吀 阴 阳 䀡 主 順 𥙩 㭲 咍 𥙩 䓂 。
Quỳnh khấn và xin âm dương xem chúa thuận lấy góc hay lấy ngọn .
4
吝 頭 主 順 𥙩 䓂 。
Lần đầu chúa thuận lấy ngọn .
5
辰 種 仍 𧃷 矩 。
Thì trồng những khoai củ .
6
旦 𣅶 特 咹 瓊 𥙩 㭲 群 䓂 吧 𦀊 抌 納 主 。
đến lúc được ăn Quỳnh lấy gốc còn ngọn và tơ đem nộp chúa .
7
吝 次 𠄩 吏 吀 阴 阳 主 順 𥙩 㭲 底 䓂 朱 瓊 。
Lần thứ hai lại xin âm dương chúa thuận lấy gốc để ngọn cho Quỳnh .
8
辰 瓊 〓 穭 旦 務 割 。
Thì Quỳnh ⋯ lúa đến mùa gặt .
10
群 包 饒 㭲 夜 抌 納 主 。
Còn bao nhiêu góc rạ đem nộp chúa .
11
主 沛 𠄩 吝 𪐝 䧟 。
Chúa phải hai lần mắc ⋯ .
13
仍 㐌 卒 順 耒 。
Nhưng đã trót thuận rồi .
16
瓊 旦 吀 辰 主 𥙩 奇 㭲 吝 䓂 。
Quỳnh đến xin thì chúa lấy cả gốc lẫn ngọn .
17
群 曲 𡨌 朱 瓊 。
Còn khúc giữa cho Quỳnh .
19
Chị lấy thế thì em còn được gì .
22
主 一 定 空 𦖑 。
Chúa nhất định không nghe .
23
瓊 𧗱 㮔 全 穭 吳 。
Quỳnh về trồng toàn lúa ngô .
26
群 䓂 吧 㭲 抌 納 主 。
Còn ngọn và gốc đem nộp chúa .
28
𠾕 吏 𪽞 空 朱 𦓿 女 。
Đòi lại ruộng không cho cầy nữa .
29
仍 𦓡 𥪝 𠀧 務 意 。
Nhưng mà trong ba mùa ấy .
30
瓊 㐌 劒 特 丐 本 𡚢 耒 。
Quỳnh đã kiếm được cái vốn to rồi .