1
翁 瓊 生 拱 辰 買 氏 點 𠬠 𤳇 𠬠 𡛔 咍 一 𠁀
Ông Quỳnh sinh cùng thời với thị Điểm một trai một gái hay nhất đời
2
Quan Bảng sinh ra bà Điểm
4
瓊 𣈗 ヌ 假 格 旦 䀡 評 文 底 𥄫 𥊘 氏 點 。
Quỳnh ngày ngày giả cách đến xem bình văn để ngấp nghé thị Điểm .
7
ngài sai ra bắt vào hỏi .
8
瓊 踈 浪 。 碎 𪜀 学 路 。
Quỳnh thưa rằng . tôi là học trò .
9
𧡊 場 官 𢀲 評 文 。
thấy trường quan lớn bình văn .
11
官 榜 呐 。 些 别 。
quan Bảng nói . ta biết .
12
英 停 假 名 学 路 。
anh đừng giả danh học trò .
13
𦓡 扒 酌 従 𪀄 𤝞 。
mà bắt chước tuồng chim chuột .
14
固 沛 𪜀 学 路 。 些 𫥨 朱 𠬠 勾 対 。
có phải là học trò . ta ra cho một câu đối .
15
空 対 特 辰 打 杶 空 他 。
không đối được thì đánh đòn không tha .
17
quan Bảng ra ngay một câu .
18
䋲 鬼 揞 丐 斗 𣁽 元 。
thằng quỷ ôm cái dấu đứng cửa khôi nguyên .
19
瓊 対 應 口 浪 。
Quỳnh đối ứng khẩu rằng .
20
con mộc dựa cây bàng dòm nhà bảng nhãn .
21
官 榜 𧡊 瓊 出 口 成 章 。 固 意 愛 才 。
quan Bảng thấy Quỳnh xuất khẩu thành chương . có ý ái tài .
25
自 𣈜 場 学 官 榜 固 瓊 𠓨 。
từ ngày trường học quan Bảng có Quỳnh vào .
26
各 学 路 名 士 劔 名 價 𠫾 。
các học trò danh sĩ kém danh giá đi .
27
官 榜 𧡊 瓊 学 力 大 才 。
quan Bảng thấy Quỳnh học sức đại tài .
28
có ý muốn gả bà thị Điểm cho .
29
𦓡 氏 點 𦖑 拱 順 。
mà thị Điểm nghe cũng thuận .
30
瓊 别 浪 點 𠓨 𢬣 𠇮 妥 特 約 願 。
quỳnh biết rằng điểm vào tay mình thoả được ước cũ nguyền xưa .
32
只 𬅳 𬆄 仍 亊 箕 怒 𫥨 抃 𠓨 𠹳 。
chỉ muốn ngay nhưng sự kia nọ cứ ra bện vào cợt .
33
thị Điểm là người đoan chính .
35
麻 瓊 吏 強 ⿰扌⿱呑𠔿 皆 。
mà Quỳnh lại càng ghẹo dai .
36
𠬠 貝 最 氏 點 𢷀 幔 觧 詔 。
một buổi tối thị Diểm rũ màn trải chiếu .
37
只 群 涂 蹎 耒 𠓨 𥆐 。
chỉ còn dơ chân rồi vào ngủ .
39
𦣰 張 榾 㠶 𨖲 。
nằm giường cột buồm lên .
40
氏 點 𠓨 幔 𨀈 蹎 𨖲 床 𢲐 沛 。
thị Điểm vào màn bước chân lên giường ⋯ phải .
43
讀 𬆄 𠬠 勾 対 底 抒 𢢆 。
đọc ngay một câu đối để giữ thẹn .
44
帳 内 無 風 㠶 自 立 。
trướng nội vô phong phàm tự lập .
45
瓊 対 連 𬆄 浪 。
Quỳnh đối liền ngay rằng .
46
胸 中 不 雨 水 長 流
hung trung bất vũ thuỷ trường lưu
47
氏 點 吏 讀 勾 女 。
thị Diểm lại đọc câu nữa .
48
𣘃 昌 𧏵 𧏵 坦 𧋻 竜 刎 还 竜 。
cây xương rồng trồng đất rắn long vẫn hoàn long .
50
菓 荼 𤝞 𤝞 𣦎 𡬼 鼠 制 辰 鼠 。
quả dưa chuột tuột thẳng gang thử chơi thì thử .