1
坤 儀 貞 静 柔 媚
khôn nghi trinh tĩnh nhu mì
2
đạo đàn bà ở một bề thuận vâng
3
分 明 四 德 𠰺 浪
phân minh tứ đức dạy rằng
4
買 三 從 意 𠸗 曾 撩 𦎛
mấy tam tùng ấy xưa từng treo gương
5
涅 停 燶 艿 倍 傍
nết đừng nóng nảy vội vàng
6
㐌 和 平 吏 妙 揚 買 咍
đã hoà bình lại dịu dàng mấy hay
7
𧡊 調 沛 意 爫 𬆄
thấy đều phải ấy làm ngay
8
别 勾 磊 𤵺 之 低 𢬭 連
biết câu lỗi dại gì đây đổi liền
9
靜 時 噒 嚕 勤 拳
tĩnh thời năn nổ cần quyền
10
動 時 𢖮 沛 𡨺 ⿰扌㕓 禮 儀
động thời ắt phải giữ gìn lễ nghi
11
眜 箕 𬆄 𥊢 𪿄 𠫾
mắt kia ngay thẳng trông đi
12
䏾 尼 淹 朗 𢪀 之 調 𠳹
bụng này êm lặng nghĩ chi đều xằng
13
nói đừng liến láu lăng nhăng
14
寛 台 𠳒 意 沛 庒 勾 尼
khoan thai lời ấy phải chăng câu này
15
調 𠊛 空 沛 黙 尸
đều người không phải mặc thây
16
調 𨉟 空 沛 𠹾 𣦍 𠫾 𦓡
đều mình không phải chịu ngay đi mà
18
𫳵 𢧚 謟 佞 讒 坡 傳 𠁀
sao nên siểm nịnh gièm pha chuyện đời
19
dại người che đậy mọi nơi
20
khôn mình giấu giếm đừng phơi ra ngoài
21
從 之 唭 𠹳 容 𨱽
tuồng gì cười cợt dong dài
22
𡗉 𠳒 𡗋 傳 羅 𠊛 空 咍
nhiều lời lắm chuyện là người không hay
23
催 停 𡀍 𠯽 埃 低
thôi đừng mỉa chửi ai đây
24
thôi đừng văng bẩn nói be mà càn
25
việc đừng khoáng khuyết thư nhàn
26
đã làm cho chóng lại bàn cho tinh
27
荼 漿 坤 窖 唁 𫅜
dưa tương khôn khéo ngon lành
28
cỗ bàn tươm tất việc mình dám sai
29
學 藝 𦄅 習 藝 𦁼
học nghề dệt tập nghề may
30
khi khâu vá áo lúc thay đổi quần
31
nữ công khuya sớm chuyên cần
32
chốn khuê môn ắt có phần vẻ vang
33
綘 停 𣜱 粉 點 粧
dáng đành son phấn điểm trang
34
形 神 質 樸 容 光 完 全
hình thần chất phác dung quang hoàn toàn
36
爫 朱 𡥵 眜 世 間 痗 𡗉
làm cho con mắt thế gian mỏi nhiều
37
dung nghi nghiêm chỉnh trăm chiều
38
đường ăn mặc chớ chút nào xa hoa
39
𢚸 尼 空 想 怒 箕
lòng này không tưởng nọ kia
40
thời đành mộc mạc nhà quê thế mà
42
典 欺 嫁 半 時 些 蹺 𫯳
đến khi gả bán thì ta theo chồng
43
𠸠 朋 縁 分 龍 冬
ví bằng duyên phận long đong
44
蹺 𡥵 朱 凭 𬌓 𢚸 坚 貞
theo con cho vững tấm lòng kiên trinh
46
欺 𣋚 欺 𣌋 𠰘 𫅜 𠰘 唁
khi hôm khi sớm miếng lành miếng ngon
48
㤙 餒 義 𠰺 𫢩 群 𢖵 空
ơn nuôi nghĩa dạy nay còn nhớ không
49
㐌 朝 𠰘 吏 朝 𢚸
đã chiều miệng lại chiều lòng
50
𢝙 咍 𩈘 意 和 窮 㗂 箕
vui thay mặt ấy hoà cùng tiếng kia
51
𤯩 時 腰 敬 每 皮
sống thời yêu kính mọi bề
52
𣩂 時 傷 㤕 𠤆 兮 悁 恩
chết thời thương xót chớ hề quên ơn
53
奉 蜍 媄 𤴪 周 諄
phụng thờ mẹ ghẻ chu chuân
54
拱 𥋳 如 𠎬 慈 親 生 𨉟
cũng coi như đấng từ thân sinh mình
56
順 和 𨤰 沛 争 伶 咍 兜
thuận hoà nhẽ phải tranh giành hay đâu
58
空 調 執 責 固 勾 和 諧
không đều chấp trách có câu hoà hài
59
呐 爫 𢗖 磊 𢫝 𨱽
nói làm nhầm lỗi dong dài
60
𢚸 𥪝 𢧚 忍 𩈘 外
lòng trong nên nhẫn mặt ngoài
61
媄 吒 腰 恄 空 斤
mẹ cha yêu ghét không cân
62
đừng khoe cậy thế chớ phân bì mà
63
擬 𥪝 𧖱 𧗅 𦛌 𫅷
nghĩ trong máu mủ nuột nà
64
vậy xem tiền của ruộng nhà như không
65
勤 時 𫽄 旦 餒 窮
cần thời chẳng đến nỗi cùng
66
nên siêng năng thế đừng dong chơi nào
67
儉 時 𫽄 旦 餒 𬥣
kiệm thời chẳng đến nỗi nghèo
68
𢧚 秦 便 世 停 消 荒 咦
nên tần tiện thế đừng tiêu hoang gì
70
việc đồng cốt ấy đừng mê mà rầy
71
𤇮 停 底 㴜 空 咍
bếp đừng để bẩn không hay
72
粓 淶 𥺊 擺 抇 𣦍 倍 傍
cơm rơi gạo vãi nhặt ngay vội vàng
73
𡛔 𤳇 𡎥 𠤆 鐘 床
gái trai ngồi chớ chung giường
74
迻 咦 抵 帝 𫽄 常 𢭂 𢬣
đưa gì để đấy chẳng thường trao tay
75
⿺辶孫 𨉟 麻 拱 讓 𠊛
nhún mình mà cũng nhường người
76
敬 皮 歲 作 腰 類 疎 癡
kính bề tuổi tác yêu loai thơ ngây
78
斗 摸 斤 半 堆 𢬣 公 平
đấu mua thủng bán đôi tay công bình
79
trước sau giữ một lòng thành
80
勾 謹 𢯢 𨉟 ⿰冫⿱臼工 那
đem câu kính cẩn sửa mình nết na
81
停 𧵆 仍 几 佞 些
đừng gần những kẻ nịnh ta
82
停 信 𠳒 呐 讒 坡 麻 𪬃
đừng tin lời nói gièm pha mà ngầy
84
求 之 丐 㗂 𠸦 咍 買 𠁀
cầu chi cái tiếng khen hay mấy đời
86
恄 腰 停 固 如 偏 𢚸
ghét yêu đừng có như thiên lòng
87
㤕 傷 屡 蜆 弹 虫
xót thương lũ kiến đàn trùng
88
𢜝 𡗶 𫳵 𪾋 負 穷 𫗃 湄
sợ trời sao dám phụ cùng gió mưa
89
停 用 絏 𡨸 仍 詞
đừng dùng giấy chữ những tờ
90
箕 𠸜 䝨 聖 包 𣇞 监 輕
kìa tên hiền thánh bao giờ giám khinh
91
蜍 先 祖 沛 精 誠
chờ tiên tổ phải tinh thành
92
待 𠊛 侯 下 固 情 寛 容
đãi người hầu hạ có tình khoan dung
94
𧵑 时 黙 𧵑 𨉟 空 料 𨉟
của thì mặc của mình không liều mình
95
𢚸 淹 朗 氣 和 平
lòng êm lặng khí hoà bình
96
恕 𠊛 麻 拱 責 𨉟 買 衝
thứ người mà cũng trách mình mấy xong
97
vừa ngày đào thắm đâm bông
98
bề ngoài mối lái duyên trong phẩm bình
99
家 風 沛 認 朱 伶
gia phong phải nhận cho rành
100
吏 䀡 性 ⿰冫⿱臼工 與 𫅜 爫 𫳵
lại xem tính nết dữ lành làm sao
101
媄 吒 順 奇 𤾓 朝
mẹ cha thuận cả trăm chiều
102
cầm vui vẻ điệu sắt giù giặt dây
103
鸞 鐘 鳳 乍 刼 尼
loan chung phượng chạ kiếp này
104
một duyên hai nợ đã bầy kiếp xưa
106
監 昂 𠑕 𩈘 麻 疎 切 𢚸
dám ngang ngửa mặt mà thưa thớt lòng
107
sớm khuya thờ bố mẹ chồng
108
một niềm chiều chuộng xem cùng gia thân
109
拱 停 債 命 夫 君
cũng đừng trái mệnh phu quân
110
kính chàng như đấng đại tân mới là
112
罕 灰 買 住 漫 麻 穷 姑
hẳn hoi mấy chú mặn mà cùng cô
113
娘 侯 尼 沛 傷 朱
nàng hầu này phải thương cho
114
𡥵 𫯳 箕 𠤆 𠫅 紆 恄 悭
con chồng kia chớ giày vò ghét ghen
115
払 麻 虚 𤵺 恍 忏
chàng mà hư dại quàng xiên
116
吀 𭈷 曾 𣅶 𠹚 勸 仍 吝
xin ngăn từng lúc van khuyên những lần
117
払 麻 敗 理 傷 輪
chàng mà bại lí thương luân
118
một mình cư xử mười phân thuận hoà
120
傷 腰 停 𢚁 買 𫥨 ⿰彳⿱䒑止 𠊛
thương yêu đừng cậy mấy ra tuồng người
121
特 𢀭 𢀨 𠤆 輕 𠁀
được giàu sang chớ khinh đời
122
固 才 𫳵 監 𢚁 才 世 油
có tài sao dám cậy tài thế du
123
chàng bệnh hoạn những thương lo
124
払 𬥣 𩛜 沛 於 朱 論 𠁀
chàng nghèo đói phải ở cho trọn đời
125
払 麻 𢤞 恨 𬨨 𠳒
chàng mà hờn giận quá lời
126
𡬶 勾 𠹚 𠳿 料 排 呐 能
tìm câu van vỉ liệu bài nói năng
127
催 停 辯 餒 沛 庒
thôi đừng biện nỗi phải chăng
128
thôi đừng kể lể lăng nhăng
130
𠯻 𠯻 𫗃 抱 喑 喑 𩆐 〓
ào ào gió bão ầm ầm sấm vang
131
仍 𣎀 𣋚 意 鐘 床
những đêm hôm ấy chung giường
132
còn mong tránh khỏi tai ương được nào
134
焒 情 拉 吏 𠤆 朝 世 之
lửa tình lấp lại chớ chiều thế chi
136
𢜝 塘 生 𦬑 固 欺 𧁷 𢚸
sợ đường sinh nở có khi khó lòng
137
咹 常 停 𬨨 𩛂 𢚸
ăn thường đừng quá no lòng
138
默 常 停 底 𫗃 東 律 𠓨
mặc thường đừng để gió đông lọt vào
140
蹎 箕 停 固 𧼋 料 𨀈 𣭻
chân kia đừng có chạy liều bước mau
141
䏾 停 息 恨 兜 兜
bụng đừng tức giận đâu đâu
142
𠰘 停 呐 傳 𠰁 饒 輕 𠊛
miệng đừng nói chuyện cãi nhau khinh người
143
㗂 滛 停 底 𠓨 𦖻
tiếng dâm đừng để vào tai
144
色 奸 邪 停 𢙇 眜 𥉫
sắc gian tà đừng hoài mắt trông
145
𫼳 胎 麻 𫽄 乾 𢫝
mang thai mà chẳng càn giông
146
生 𡥵 𠓇 率 𢖮 空 愚 𪬡
sinh con sáng suốt ắt không ngu hèn
148
thu ngay buồng cạnh khép liền cửa
149
𠶛 欺 冽 𡨺 欺 燶
kiêng khi rét giữ khi nồng
150
㐌 𩂏 欺 𩙌 吏 防 欺 霜
đã che khi gió lại phòng khi sương
151
𫳵 𢧚 恨 𢤡 每 塘
sao nên giận dỗi mọi đường
152
𠶖 常 𠶛 𠶖 咹 常 𠶛 咹
uống thường kiêng uống ăn thường kiêng ăn
153
𡃊 台 汫 𤇮 固 神
ghê thay giếng bếp có thần
154
còn trong một cữ chớ gần đôi nơi
155
生 𡥵 𫥨 悶 𢧚 𠊛
sinh con ra muốn nên người
156
㐌 功 餒 𩟻 吏 𠳒 勸 𡂰
đã công nuôi nấng lại lời khuyên răn
158
停 朱 𠮾 意 穷 咹 𦟐 尼
đừng cho ngọt ấy cùng ăn mỡ này
160
𠸒 朱 信 寔 矯 差 性 常
bảo cho tín thực kẻo sai tính thường
161
dạy con lễ nghĩa kính nhường
162
道 爫 𠊛 意 𤍊 詳 講 明
đạo làm người ấy tỏ tường giảng minh
163
𤳇 时 芸 業 習 情
trai thời nghề nghiệp tập tành
164
gái thời chăm lấy việc mình cho xong
165
餒 𡥵 麻 抵 制 空
nuôi con mà để chơi không
166
𫽄 外 茶 𨢇 时 𥪝 棋 排
chẳng ngoài chè rượu thì trong cờ bài
168
㐌 欺 挸 壻 吏 𣈜 掄 妯
đã khi kén rể lại ngày chọn dâu
169
停 迷 𧵑 𠤆 尚 𢀭
đừng mê của chớ chuộng giàu
170
đừng tham chốn quý chớ cầu nơi sang
171
婿 时 掄 几 賢 良
rể thì chọn kẻ hiền lương
172
dâu thì tìm kẻ đoan trang nhu thuần
174
𧵑 朱 𡥵 沛 均 分 買 和
của cho con phải quân phân mấy hoà
176
giữ đều trinh tiết ắt là vẻ vang
178
𢚸 常 如 柏 𦛌 常 如 樁
lòng thường như bách ruột thường như thông
179
khi sau khi trước một lòng
180
khi thường khi biến cũng không khác nào
181
尼 尼 𡗶 坦 傷 腰
nơi nơi giời đất thương yêu
182
鬼 神 扶 䕶 别 包 調 𫅜
quỷ thần phù hộ biết bao điều lành
183
壽 耆 福 祿 顯 荣
thọ kì phúc lộc hiển vinh
184
một người trinh thuận thỏm danh muôn đời