1
商 周 伴 𪧘 各 諸 堆
thương chu bạn cũ các chư đôi
2
舍 另 身 閒 課 役 耒
xá lánh thân nhàn thuở việc rồi
3
檜 俗 茶 常 坡 渃 雪
cuội tục trà thường pha nước tuyết
4
尋 清 中 曰 羡 茶 梅
tìm thanh trong vắt tiện trà mai
5
𪀄 叫 花 𦬑 𣈜 春 净
chim kêu hoa nở ngày xuân tĩnh
6
香 論 碁 殘 席 客 催
hương luồn cờ tàn tiệc khách thôi
7
盃 固 蔑 念 庒 女 豸
bui có một niềm chăng nỡ trễ
8
道 濫 昆 免 道 濫 碎
đạo làm con lẫn đạo làm tôi