7
㳥 𧡟 爭 来 𣼽 𠁑 環 球 𠊚 闷 怒
sóng cạnh tranh lai láng dưới hoàn cầu người muốn nọ
7.1
几 闷 箕 、 空 埃 𥠭 ⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗
kẻ muốn kia , không ai giống đâu
7.2
sống một nết chết một tật
🛈
8
đường giao thiệp mở mang trên đại lục
8.1
坤 拱 𡗉 、 𤵺 拱 𡗋
khôn cũng nhiều , dại cũng lắm
8.2
𬂙 妬 拱 别 、 𠊚 𠀧 𠎬 𧵑 𠀧 𩔗 。
trông đó cũng biết , người ba đấng của ba loài .
9.1
色 𤽸 、 色 𧹦 、 色 ⿰黑顛
sắc trắng , sắc đỏ , sắc đen
9.2
𡥵 𤤰 𤤰 唒 、 𡥵 主 主 腰
con vua vua dấu , con chúa chúa yêu
9.3
ai náy cũng là riêng bụng nghĩ .
10
工 役 𨇜 藝 學 、 藝 𦓿 、 藝 、 藝 𠏲
công việc đủ nghề học , nghề cầy , nghề buôn , nghề thợ
10.1
𧵑 英 英 𫼳 、 𧵑 娘 娘 捇
của anh anh mang , của nàng nàng xách
10.2
𡎢 空 𧯶 𠹾 底 𢬣 乖 。
ngồi không há chịu để tay quai .
11
蜜 𠃣 𧋆 𡗉 、 𢪀 𠊚 些 堂 𦋦 飭 𢵋 爭
mật ít ruồi nhiều , nghĩ người ta đường ra sức đua tranh
11.1
窖 ⿱⿲⿱丿𠃊白コ冗 坦 補 荒 、 𧵑 産 𫼳 𤼸
khéo đâu đất bỏ hoang , của sẵn mang dâng
11.2
𣘃 𧹦 群 算 陶 歇 㭲 。
cây đỏ còn toan đào hết góc .
12
橘 爫 柑 𠹾 、 在 几 化 悲 𣉹 必 左
quít làm cam chịu , tại kẻ trước hoá bây giờ tất tưởi
12.1
may thay trời mở lối , cơn mê chợt tỉnh
12.2
𨢇 唁 尼 㐌 〓 戈 味 。
rượu ngon nay đã nếm qua mùi .
13
䏾 𢪀 〓 役 爫 買 〓
bụng nghĩ hay việc làm mới hay
13.1
𢩮 精 神 仃 〓 腿 〓
nhắc tinh thần đừng giữ thối ngây
13.2
盧 〓 如 翁 祠 𠓨 、 〓 朝 〓 〓 。
lừ đừ như ông từ vào đền , trông chiều ⋯ ⋯ .
14
欺 𫏾 恪 悲 𣉹 吏 恪 、
khi trước khác bây giờ lại khác ,
14.1
𢬭 咹 默 仃 蹺 之 𨇒 腐 、
đổi ăn mặc đừng theo chi lối hủ ,
14.2
〓 〓 如 禮 生 𠅎 〓 𥄭 部 𢞂 唭 。
lướt thướt như lễ sinh mất vợ ngó bộ buồn cười .
15
庒 柴 牢 𠋥 爫 𢧚 、
chẳng thầy sao mày làm nên ,
15.2
事 學 行 䏾 噒 、 牢 朱 創
sự học hành một bụng khuyên răn , sao cho sáng suốt
16
固 錢 摸 仙 拱 特 、
có tiền mua tiên cũng được ,
16.1
芇 中 州 、 芇 邊 省 、
nào trung châu , nào biên tỉnh ,
16.2
半 奔 𤾓 塘 、 渚 𪿒 賖 吹
việc bán buôn trăm đường mở , chớ ngại xa xôi
17
𠏲 𦁼 咹 緆 、 𠏲 𤳰 咹 糊 、
thợ may ăn giẻ , thợ vẽ ăn hồ ,
17.1
𬁖 朋 𠊚 〓 䏾 信 𣦍 、
sao bằng người giữ bụng tin ngay ,
17.2
利 欣 、 𧵑 抇 瀋 之 圖 攝 。
lợi lớn là hơn , của nhặt thấm chi đồ tẹp nhẹp .
🛈
18
𠫾 覺 懺 瓢 、 𠫾 句 懺 櫓 、
đi giác sắm bầu , đi câu sắm giỏ ,
18.1
huống chi học nghề chơi tễu ,
18.2
圖 爫 沛 𨇜 、 𢬣 空 渚 𢩽 𤍊 𨑮 𨑮 。
đồ làm phải đủ , tay không chưa rẽ tỏ mười mươi .
19
nói chuyện sinh nhai , bậc làm trên ,
🛈
19.1
沛 、 𫯳 咹 炙 、 〓 咹 腩 、
trước phải giè dùng , chồng ăn chả , vợ ăn nem ,
19.2
kẻ dưới tội gì không phí phá .
20
䀡 𥪝 團 体 、 𣇜 買 骨 、
xem trong đoàn thể , buổi mới cốt ,
20.1
沛 朱 終 䏾 、 翁 呐 𪃿 、 呐 𪆧 、
phải cho chung bụng , ông nói gà , bà nói vịt ,
20.2
việc gì thì phải để lây nhây .
21
固 坤 辰 𤳰 朱 饒 、
có khôn thì vẻ cho nhau ,
21.1
渚 𢪀 浪 些 呐 𠲝 、
chớ nghĩ rằng ta nói trối ,
🛈
21.2
𦓡 逴 魔 𡳵 涅 魔 買 。
mà rước ma cũ nát ma mới .
22
muốn hay phải giữ cho trọn ,
🛈
22.1
仃 制 仍 几 虚 荒 、
đừng chơi những kẻ hư hoang ,
22.2
mà chữa lợn lành hoá lợn tốt .
23
咹 菓 𢖵 几 𥠭 𣘃 、
ăn quả nhớ kẻ trồng cây ,
23.1
𠇍 𠦳 𢆥 德 舜 恩 堯 、 忙 𥘀 𨕭 𦠘 、
mấy nghìn năm đức thuấn ân nghiêu , mang nặng trên vai ,
23.2
報 答 牢 朱 𥾽 特 願 。
báo đáp sao cho bền được nguyện .
24.1
𠀧 萬 卷 棱 歐 𣷭 愛 、
ba vạn quyển dừng âu bể ái ,
24.2
印 溇 𥪝 〓 、 文 明 耒 買 𦋦 才 。
in sâu trong óc , văn minh rồi mới nẫy ra tài .
25
đạo tri giao cốt phải trọn người ,
25.1
𧵆 墨 辰 ⿰黑顛 、 𧵆 畑 辰 創 。
gần mực thì đen , gần đèn thì sáng .
26
塘 居 處 牢 朱 别 𡓃 、
đường cư xử sao cho biết lối ,
26.1
於 瓢 辰 𧷺 、 於 甕 辰 𨱽 。
ở bầu thì tròn , ở ống thì dài .
27
𡛔 固 𫯳 如 𧏵 固 圍 、
gái có chồng như rồng có vây ,
27.1
𤾓 𢆥 院 道 唱 隨 、 案 玉 昂 、
trăm năm vẹn đạo xướng tuỳ , án ngọc ngang mày ,
27.2
lẽ phải giữ thường ai chẳng nể .
28
𡥵 固 吒 如 茹 抓 楃 、
con có cha như nhà co nóc ,
28.1
墨 針 塘 孝 養 、 𨤔 班 觥 𨃴 、
một mực chăm đường hiếu dưỡng , vẻ ban quanh gót ,
28.2
lòng trên trông xuống cũng thêm vui .
29
渚 𧡊 㳥 𦓡 我 𢬣 𢴿 、
chớ thấy sóng mà ngả tay chèo ,
29.1
𪾋 𡅳 埃 别 𢪀 别 𢥈 、
dám khuyên ai biết nghĩ biết lo ,
🛈
29.2
𨅸 吏 凭 蹎 辰 罕 特 。
đứng lại vững chân thì hẳn được .
30
當 𠫾 光 𨀈 𫏈 塘 葚 、
đương đi quang bước quàng đường dậm ,
🛈
30.1
箕 仍 几 𤳰 坤 𤳰 窖 、
kìa những kẻ vẽ khôn vẽ khéo ,
30.2
làm ra nhỡ bước sợ không rồi .
31
𩛜 朱 〓 、 𮖤 朱 𦹳 、
đổi cho sạch , rách cho thơm ,
31.1
𧯶 如 埃 、 渃 濁 脿 𪂮 、
há như ai , nước đục béo cò ,
31.2
庒 𢪀 𡥵 丐 𨉓 、 𥘀 𢬣 鉊 鈽 。
chẳng nghĩ con cái mình , nặng tay rìu búa .
32
咹 固 啀 、 如 固 𢪀 、
ăn có nhai , như có nghĩ ,
32.1
渚 算 事 〓 𡗶 扒 鴶 、
chớ toan sự mù trời bắt két ,
🛈
32.2
扱 欺 辰 運 勢 、 𨖲 𩈘 巾 ⿳世冖巾 。
gặp khi thì vận thế , lên mặt cân đai .
33
𨀈 功 名 𢝙 𡗋 拱 𢗼 𡗉 、
bước công danh vui lắm cũng lo nhiều ,
33.1
𥪝 𨉞 聀 㐌 欣 埃 、 眈 ⿱𥫗妬 𦰟 椥 、
trong lưng chắc đã hơn ai , đơm đó ngọn tre ,
33.2
仃 窖 洫 之 藝 劍 𩵜 。
đừng háo hức chi nghề kiếm cá .
34
塘 名 利 荣 箕 𦓡 辱 妬 、
đường danh lợi vinh kia mà nhục đó ,
34.1
固 辰 恾 𥙩 㗂 、 𢱖 𢬣 𥪝 被 、
có miếng thì mang lấy tiếng , múa tay trong bị ,
🛈
34.2
窖 迷 瞞 之 事 咹 𥸷 。
khéo mê man chi sự ăn xôi .
35
惨 典 埃 拍 𦲿 尋 溇 、
thảm đến ai vạch lá tìm sâu ,
35.1
持 𢚸 坦 𠅎 𢚸 、 𢪀 牢 朱 沛 。
được lòng đất mất lòng đò , nghĩ sao cho phải .
36
𫨩 之 事 諌 𥑥 𦋦 𦟐 、
hay chi sự rán sành ra mỡ ,
36.1
𫃚 古 猫 撩 古 㹥 、 典 勢 辰 催 。
buộc cổ mèo treo cổ chó , đến thế thì thôi .
37
撑 𣠶 𢚸 、 庒 𢪀 之 袄 主 粓 𤤰 、
xanh vỏ đỏ lòng , chẳng nghĩ chi áo chúa cơm vua ,
37.1
於 厨 炪 厨 、 計 理 之 徒 。
ở chùa đốt chùa , kể nghĩa lý chi đồ náo nức .
38
墫 𫙂 制 𦠆 、 埃 庄 固 圭 吒 坦 祖
chôn râu chơi rốn , ai chẳng có quê cha đất tổ
38.1
〓 拮 〓 、 固 始 終 几 罕 灰 。
ngồi thúng cất thúng , có thuỷ chung là kẻ hẳn hoi .
39
một cột làm chẳng nên dừng ,
39.1
phải giùm nhau cho nên việc tốt tươi ,
40
hai thưng cũng vào một đấu ,
40.1
hễ biết tính sợ chi cơn túng thiếu ,
41
lối dung tài đã bỏ hết hư hoa ,
41.1
箕 仍 英 𫨩 詩 、 𫨩 賦 、
kìa những anh hay thơ , hay phú ,
41.2
𫨩 經 義 、 𫨩 策 文 、 ⿲忄旦力 𡳪 〓 。
hay kinh nghĩa , hay sách văn , đất đuôi nòng nọc .
42
đường tiến hoa cốt tìm ra thực hiệu ,
42.1
箕 仍 几 芇 𢃱 、 芇 〓 、 芇 巴 〓 、
kìa những kẻ nào mũ , nào dày , nào ba toong ,
42.2
芇 烏 𠇍 、 卒 〓 〓 〓 。
nào ô máy , tốt mẽ dẻ cùi .
43
梄 覩 〓 〓 、 拱 在 𨉟 、
giậu đổ bìm leo , cũng tại mình mê mang ,
43.1
群 責 之 埃 、 托 〓 𤯩 醝 、
còn trách chi ai , thác ngủ sống say ,
43.2
𦎛 〓 俗 箕 陀 招 押 𫖀 。
gương hủ tục kia đà treo áp mặt .
44
椥 𫅷 𣒣 木 、 吝 欣 𠓀 群 懞 於 吏 、
tre già măng mọc , lần hơn trước còn mong ở lại ,
44.1
hăm hở tìm phương học khéo ,
44.2
鐘 自 由 𪰬 㐌 打 㘇 𦖻 。
chuông tự do rầy đã đánh vang tai .
45
nghĩ cho xa sự thế cũng buồn cười ,
45.1
có khác chi đâu tò vò nuôi con dện .
46
𨅸 渚 任 、 飭 𨉓 群 沛 〓 、
đứng chưa vững , sức mình còn phải nhún ,
46.1
渚 倍 浪 特 、 〓 𧎝 𥒥 翁 㺔 。
chớ vội rằng được , châu chấu đá ông voi .
47
包 𣉹 亙 𫨩 、 猫 𡮈 扒 𤝞 𡥵 、
bao giờ to lớn cẳng hay , mèo nhỏ bắt chuột con ,
47.1
飭 意 䀡 𫥨 仃 固 強
sức ấy xem ra đừng có gượng
48
𠇍 几 𠮾 唁 渚 凭 、 錢 寔 〓 𧵑 假 、
mấy kẻ ngọt ngon chưa vững , tiền thực mua của giả ,
48.1
sự kia xét kỹ chứ kẻo mà sai .
49
𢀭 爫 、 狹 爫 单 、 機 極 羕 芇 、
giầu làm kép , hẹp làm đơn , cơ cực dường nào ,
49.1
liệu thế đắn đo là kẻ phải .
50
日 𩂏 湄 、 疎 𩂏 〓 、 風 陳 會 意 、
nhật che mưa , thưa che gió , phong trần hội ấy ,
50.1
ra tay xoay xở đáng làm giai .
51
渚 如 埃 𧯶 𠰘 徐 呼 、 固 摡 固 𥉫 、
chớ như ai há miệng chờ ho , có cấy có trông ,
51.1
固 槞 固 咹 、 𦋦 飭 〓 𢲲 、
có trồng có ăn , ra sức sửa sang ,
51.2
𪤍 興 旺 庫 之 磋 凭 𡒯 。
nền hưng vượng khó chi xây vững móng .
52
推 買 别 〓 𢬣 𫨩 𧆄
suy mới biết đất tay hay thuốc
52.1
学 咹 、 学 呐 、 学 〓 、 学 、
học ăn , học nói , học gói , học mở ,
52.2
蹎 𣭻 𨀈 、 𣷭 沉 淪 牢 拱 沕 戈 潙 。
nhanh chân mau bước , bể trầm luân sao cũng vẫn qua vời .
53
thấy ai mà ngay thực mới nên tin ,
53.1
𠫾 𫥨 𠳨 𫅷 、 𧗱 茹 𠳨 𪨅 。
đi ra hỏi già , về nhà hỏi trẻ .
54
𢪀 𨉓 固 幽 迷 之 庒 别 、
nghĩ mình có u mê chi chẳng biết ,
54.1
𠰘 唁 𢖵 𥹰 、 条 𤴬 𢖵 𠁀 。
miếng ngon nhớ lâu , điều đau nhớ đời .
55
回 天 𧯶 祝 衝 𣦍 、 䏾 𢪀 朱 溇 、
việc hồi thiên há một chốc xong ngay , bụng nghĩ cho sâu ,
55.1
仃 老 如 𥺊 買 粓 、 𢜝 欺 涅 八 。
đừng láo nháo như cháo mấy cơm , sợ khi nát bét .
56
𢚸 埃 國 唒 𤾓 𢆥 𥱬 妬 、 𢬣 扲 朱 凭 、
lòng ai quốc dẫu trăm năm ghi đó , tay cầm cho vững ,
56.1
冷 爭 如 荇 空 㙁 、 渚 咹 埃 。
kéo lanh chanh như hành không muối , chưa rễ ăn ai .
57
吀 仃 楊 眜 𥉫 𩜙 、
xin đừng giương mắt trông nhau ,
57.1
𡗋 ⿰仕𡿨 空 埃 㨂 厨 、 風 會 意 、
lắm sãi không ai đóng cửa chùa , phong hội ấy ,
57.2
渃 𡽫 尼 、 埃 拱 算 朱 歇 飭 。
nước non này , ai cũng lo toan cho hết sức .
58
催 仃 𫅷 𠵘 呐 〓 、
thôi đừng già mồm nói giối ,
58.1
𨑮 㺔 空 特 鉢 渃 套 、 志 氣 、
mười voi không được bát nước xáo , chí khí to ,
58.2
工 、 ⿰星牢 朱 質 振 特 如 唎 。
công việc lớn , sao cho chắc chắn được như lời .
59
局 炎 邦 雖 〓 𣷭 𡗋 番 、
cuộc viêm bang tuy dâu bể lắm phen ,
59.1
東 固 𩄲 、 西 固 ⿰星牢 、 〓 〓 扶 持 、
đông có mây , tây có sao , muốn sức phù trì ,
59.2
﨤 𣅶 〓 〓 𦋦 拱 〓 。
gặp lúc mở mang ra cũng rễ .
60
⿰重禾 鴻 、 洛 拱 英 㛪 𠬠 户 、
giống hồng , lạc cũng anh em một họ ,
60.1
𤯩 於 廊 、 𨖅 於 渃 、 𠇍 句 哏 咘 、
sống ở làng , sang ở nước , mấy câu gắn bó ,
60.2
khuyên ai thong thả nghĩ mà coi .