1
志 啉 漢 榜 宋 科
chí lăm hán bảng tống khoa
2
như là nhặt cải như là nhổ râu
4
đông li mấy độ nhuộm màu thu sương
5
仍 䝉 旦 隊 鏖 場
những mong đến đội ao trường
6
梗 花 上 苑 之 讓 朱 埃
cành hoa thượng uyển chi nhường cho ai
7
nàng từ khi bước ra ngoài
8
𡬷 𬓲 ヌ 仍 𢖵 𠊛 情 鍾
tấc riêng riêng những nhớ người tình chung
9
khi đêm trong chốn nghiêm phòng
10
hoa không dám ấp phấn không dám dồi
🛈
11
欺 𣈗 外 准 𫔮 階
khi ngày ngoài chốn nhàn giai
12
畧 辰 丙 〓 𦎛 辰 丙 𤐝
lược thì biếng chải gương thì biếng soi
13
𫷜 𧷺 審 脱 迻 梭
năm tròn thấm thoát đưa thoi
14
夏 戈 秋 細 冬 耒 吏 春
hạ qua thu tới đông rồi lại xuân
15
đòi phen nhớ nghĩa châu trần
16
䋦 情 娘 買 賖 𧵆 咀 嘆
mối tình nàng mới xa gần thở than
17
隊 畨 𢖵 景 鄉 關
đòi phen nhớ cảnh hương quan
18
𢖵 茄 娘 拱 盘 桓 念 西
nhớ nhà nàng cũng bàn hoàn niềm tây
19
圭 𠊛 吝 呂 闭 𫢩
quê người lần lữa bấy nay
20
tính ra chốc đã hầu đầy ba đông
21
giữ gìn tuyết sạch giá trong
22
賖 吹 别 固 信 𢚸 朱 庒
xa xôi biết có tin lòng cho chăng
23
情 𬓲 拯 𪾋 呐 䏻
tình riêng chẳng dám nói năng
24
tháng ngày luống những trông chừng hoè hoa
25
cầu hiền đã thấy chiếu ra
26
几 𧵆 納 卷 几 賖 𨕭 唐
kẻ gần nộp quyển kẻ xa lên đường
27
文 人 闹 𠽋 𦊚 方
văn nhân náo nức bốn phương
28
nàng bèn sắm sửa cho chàng ra thi
29
theo chân hai đứa tuỳ nhi
30
đến nơi chàng mới nhận vi vào trường
31
𠰘 吟 𢬣 討 卷 鐄
miệng ngâm tay thảo quyển vàng
32
kẻ thua nét bút người nhường giọng văn
33
噴 珠 𠰹 玉 𠸌 旬
phun châu nhả ngọc đòi tuần
34
khoa này cầm lỏng mười phần có tên
35
bỗng đâu thấy tiếng lô truyền
36
lưu bình tên đã đề trên bảng vàng
38
𠯪 嗷 香 桂 湯 𩄲
ngọt ngào hương quế thang mây
40
補 功 畑 册 闭 𫢩 文 房
bõ công đèn sách bấy nay văn phòng