cho  –  to give; so that
Frequency #13
Grade1
Strokes6
Radical ⽊ [75.2]
IPA [ cɔː˧ ] north   [ cɔː˧ ] south
IDS
Unicode: U+6731 -  —  Lookup at: UNICODE | MDBG | JDIC | VDICT | NOMFOUNDATION | NOMDICT | WIKTIONARY

As seen in Click on a character to navigate


Grade 1cho cho  to give; so that
 anh ta cho tôi chiếc đồng hồ


Grade 2cho biết cho biết  to tell; to inform, to notify
 xin cho biết tên anh


Grade 3làm cho làm cho  to cause sth., to provoke sth., to induce


Grade 4để cho để cho  so that, in order to


Grade 4𢧚cho nên cho nên  therefore, hence


Community Contributions

Grade 0Chu Tước Chu Tước  The Vermilion Bird (represents the south)
edit

* 【Morphemic definitions are given in square brackets like these】

Unihan data

Vietnamese cho
Cantonese zyu1
Hangul
HanyuPinyin 21154.030:zhū,shū
JapaneseKun AKA AKE
JapaneseOn SHU
Korean CWU
Mandarin zhū
Tang *jio zhio
XHC1983 1506.210:zhū
Definition (Chinese) cinnabar, vermilion; surname

Occurrences of

để cho1


cho nên1

𢧚
cho nên1

𢧚


cho2


cho nên3


𢧚
châm lữa soi cho xem4

𤐝
ra cho4


𦋦
hỏi cho ra4


𠳨𦋦
1 Trống quân tân truyện, 1909
2 Pháp Việt đề huề chính kiến thư, 1914
3 * Thạch Sanh tân truyện, 1917
4 * Sự tích ông Trạng Quỳnh, 1940